Công ty TNHH tư vấn và xây dựng Đông Á là nhà phân phối sản phẩm xi măng PCB 30 bao và PCB 40 bao tại thị trường Bắc Ninh và Bắc Giang. Công ty luôn đặt uy tín lên hàng đầu, tôn trọng khách hàng cùng với những giá cả hợp lý, mọi người sẽ được nhận vật liệu đúng thời gian, trung thực trong nguồn gốc cũng như chất lượng. Hãy đến với chúng tôi để được báo giá xi măng Vicem Hạ Long tốt nhất.
Xi măng Vicem Hạ Long PCB 40 được người tiêu dùng, nhà thầu xây dựng đánh giá cao. Hồ vữa xi măng có độ dẻo, dễ thi công. Bê tông có cường độ cao và đặc biệt là phát triển cường độ sớm, ổn định. Vỏ bao xi măng được chế tạo bằng hai lớp nhựa PP rất kín, tránh sự thâm nhập của độ ẩm trong không khí vào xi măng, hạn chế tối đa sự vón cục, cũng như giảm bụi, an toàn sức khoẻ cho người sử dụng
Sản phẩm Xi măng Hạ Long PCB-40 đóng bao là sản phẩm xi măng poóclăng hỗn hợp sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 6260 : 2009 đạt chất lượng PCB40, đã được Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng 1 (Quatest 1) cấp chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn.
Đây là loại xi măng poóclăng hỗn hợp thông dụng với chất lượng tốt, ổn định, phù hợp cho tất cả các công trình xây dựng dân dụng, các công trình hạ tầng và công trình công nghiệp.
Đặc tính kỹ thuật nổi bật:
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Giá trị |
|
TCVN 6260:2009 |
Hạ Long PCB-40 bao và rời dân dụng |
|
1. Cường độ nén (N/mm2)
– 3 ngày – 28 ngày |
≥ 18 ≥ 40 |
26 – 28 44 – 46 |
2. Thời gian đông kết (phút)
– Bắt đầu đông kết – Kết thúc đông kết |
≥ 45 ≤ 420 |
130 – 160 160 – 190 |
3. Độ mịn, xác định theo:
– Phần còn lại trên sàng 0,09 mm (%) – Bề mặt riêng, xác định theo phương pháp Blaine (cm2/g) |
≤ 10 ≥ 2.800 |
≤ 3 3.500 – 3.700 |
4. Độ ổn định thể tích, xác định theo phương pháp
Le Chatelier (mm) |
≤ 10 |
≤ 2 |
5. Hàm lượng SO3 (%) |
≤ 3,5 |
≤ 2,5 |
Giới thiệu:
Sản xuất theo tiêu chuẩn việt nam TCVN 6260 : 2009. Phù hợp cho tất cả các công trình dân dụng và công nghiệp (từ đổ móng, cột, sàn nhà, mái đến công tác xây, trát và cho đến công tác hoàn thiện), các công trình giao thông, thủy lợi và các công trình hạ tầng cơ sở,. Có cường độ nén, cường độ uốn, độ bền hóa học cao, phù hợp với khí hậu Việt Nam.
Hình ảnh vỏ bao cũ:
Ưu điểm:
* Chất lượng ổn định.
* Độ dẻo cao, thời gian đông kết hợp lý.
* Cường độ phát triển ổn định nên giảm hiện tượng nứt do thời tiết
Tỷ lệ cấp phối cho 1m3
Vật liệu | Đơn vị | Bê tông mác 250 | Vữa xây mác 100 |
Xi măng | kg | 405 | 385 |
Cát vàng | lit | 444 | 1100 |
Đá dăm 1×2 | lit | 865 | |
Nước ngọt | lit | 185 | 260 |
Ứng dụng:
Phù hợp cho tất cả các công trình dân dụng và công nghiệp (từ khi đổ móng, cột, sàn nhà, mái đến công tác xây, trát và cho đến công tác hoàn thiện), các công trình giao thông, thủy lợi và các công trình hạ tầng.
Lưu ý khi bảo quản
1. Xi măng để nơi khô ráo, cách mặt đất và cách tường hơn 20cm
2. Không xếp xi măng trực tiếp xuống nền kho, không chất quá 10 bao
3. Lô hàng nào sản xuất trước, xuất kho sử dụng trước.
Lưu ý khi bảo quản
1. Xi măng để nơi khô ráo, cách mặt đất và cách tường hơn 20cm
2. Không xếp xi măng trực tiếp xuống nền kho, không chất quá 10 bao
3. Lô hàng nào sản xuất trước, xuất kho sử dụng trước.
Lưu ý khi sử dụng
1. Dùng cát, đá, sỏi phải sạch, không nhiễm mặn.
2. Trộn khô xi măng với cát đá trước khi trộn nước.
3. Che chắn mưa nắng trong 10 giờ đầu khi mới đổ bê tông, sau đó thực hiện chế độ dưỡng ẩm 20 ngày.